Dưỡng chất | Hàm lượng | Nguồn thực phẩm |
Axit Folic | 150 (mcg) | Sữa mẹ, sản phẩm từ sữa, rau xanh thẫm, hoa quả đỏ |
Biotin | 8 (mcg) | Sữa mẹ, trứng, cá, mận, khoai tây, thịt bò, ngũ cốc nguyên hạt, sữa và các sản phẩm từ sữa |
Canxi | 500 (mg) | Sữa mẹ, sữa, phomai, sữa chua, đậu phụ, đậu nành, cam, bông cải xanh, cải xoăn, rau bina |
Choline | 200 (mg) | Sữa mẹ, sữa, gan, trứng, đậu phộng |
Chất béo | 30 – 40% calo (mcg) | Sữa mẹ, sữa, trứng, rau xanh, mận, dầu hạt cải, dầu ô liu, đậu phộng, cá hồi |
Chất xơ | 17 (g) | lúa mỳ, yến mạch, ngô, đậu xanh, táo, cam, cà rốt, đậu khô |
Clorua | 1500 (mg) | Sữa mẹ, thịt, hạt, bơ, muối, thủy sản |
Crom | 11 (mcg) | Sữa mẹ, sữa, rau, cá, các loại sò, hến, trai, thịt đỏ, tỏi… |
I-ốt | 90 (mcg) | Sữa mẹ, sữa, các loại hạt, nước am, bánh mỳ, đậu, lúa mạch |
Ka li | 3000 (mg) | Sữa mẹ, đậu khô, khoai tây, rau quả |
Kẽm | 3 (mg) | Sữa mẹ, sữa, ngũ cốc nguyên hạt, đậu, đỗ trứng, thịt, cá, gan, bơ cứng, đậu phộng |
Magie | 80 (mg) | Sữa mẹ, rau có lá màu xanh, ngũ cốc nguyên hạt, thịt, sữa… |
Mangan | 1.2 (mg) | Sữa mẹ, ngũ cốc nguyên hạt, hạt đỗ khô và các loại hạt khác… |
Niacin | 6 (mg) | Sữa mẹ, Sữa, thịt cá, ngũ cốc |
Omega3 | 700 (mg) | Sữa mẹ, cá hồi, trứng, rau xanh, mận, hạt |
Phốt pho | 460 (mg) | Sữa mẹ, cá, thịt, trứng, ngũ cốc nguyên hạt… |
Protein | 13 (g) | Sữa mẹ, thịt, trứng, sữa, thịt gà, cá, pho mai, |
Selenium | 20 (mcg) | Sữa mẹ, sữa, rau xanh, rau bina, bông cải xanh, cải bắp, dầu thực vật… |
Sắt | 7 (mg) | Sữa mẹ, thịt, trứng, sữa, cá, gan, ngũ cốc, rau xanh |
Tinh bột | 130 (g) | sữa mẹ, sữa, ngũ cốc, rau quả, gạo, khoai tây |
Vitamin A | 300 (mcg) | Sữa mẹ, sản phẩm từ sữa, rau xanh thẫm, hoa quả đỏ |
Vitamin B1 | 500 (mcg) | Sữa mẹ, sữa, ngũ cốc nguyên hạt, gạo, bột mỳ |
Vitamin B12 | 0.9 (mcg) | Sữa mẹ, sữa, ngũ cốc, thịt, cá |
Vitamin B2 | 500 (mcg) | Sữa mẹ, sữa, thịt sữa, bột mỳ, ngũ cốc giàu B2 |
Vitamin B5 | 2 (mg) | Sữa mẹ, sữa, thịt, cá, pho mai, ngũ cốc nguyên hạt, mận, rau… |
Vitamin B6 | 500 (mcg) | Sữa mẹ, sữa, gạo, đậu nành, cá hồi, thịt gà, khoai tây, chuối… |
Vitamin C | 15 (mg) | Sữa mẹ, hoa quả và rau nhiều màu |
Vitamin D | 5 (mcg) | Sữa mẹ, sữa, các sản phẩm từ sữa, ngũ cốc |
Vitamin E | 6 (mg) | Sữa mẹ, sữa, hạt, đậu phộng, bơ, đậu nành, cô, hạt cải, hạt hướng dương, hải sản, táo, cà rốt, rau bina… |
Vitamin K | 30 (mcg) | Sữa mẹ, muối i-ốt, hải sản, sữa chua ít béo, cá tuyết, cá rô… |
Đồng | 340 (mcg) | Sữa mẹ, mận, ngũ cốc nguyên hạt, gan, thịt gà, cá, thịt nạc, nho khô, ca cao |